Máy xét nghiệm huyết học tự động HEMIX 5-60 - Hãng SFRI

Thông tin sản phẩm
Tình trạng: Còn hàng
Thương hiệu: SFRI

MÁY HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG HEMIX 5-60

  • Phân tích 5 thành phần Bạch cầu bằng công nghệ tán xạ laser.
  • Cho ra 26 thông số
  • thể tích hút mẫu 100μl máu toàn phần
  • Màn hình cảm ứng tiện dụng
  • Lưu trử kết quả bệnh nhân trên 100000 kết quả
  • Chỉ có 3 thuốc thử, khép kín để đảm bảo kết quả 
Liên hệ

MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG HEMIX 5-60

SFRI GIỚI THIỆU SẢN PHẨM HEMIX 5-60 CHO CÁC PHÒNG LAB TIẾP CẬN THIẾT BỊ CHẤT LƯỢNG CAO.

Những tính năng nổi bật của máy xét nghiệm huyết học tự động HEMIX 5-60.

1.Dành cho phòng LAB chi phí thấp

  • Chỉ cần 3 thuốc thử, dễ dàng bảo trì 1 phút/ ngày.
  • Thiết bị và thuốc thử có độ nhạy cao cho kết quả chính xác, ít sai số.
  • Thời gian ngừng hoạt động tối thiểu.

2. Dành cho phòng LAB khắt khe nhất

  • Kết quả bểnh nhân được phân tích chính xác.
  • Giao diện cảm ứng thân thiện và dễ sử dụng.
  • Kết nối được với hệ thống LIS của bệnh viện qua giao thức HL7.
  • Truy xuất đầy đủ thông tin của QC.

3. Đảm bảo sự yên tâm

  • Hệ thống thuốc thử khép kín của hãng đảm bảo kết quả chính xác.
  • Hỗ trợ kỹ thuật từ các chuyên gia SFRI và kỹ sư công ty Vạn Xuân trẻ trung, năng động.

4. Đảm bảo sự hài lòng

  • Giao diện Windows đa ngôn ngữ dễ sử dụng.
  • Không giới hạn máy in.
  • Không gian đặt máy tối thiểu.
  • Chỉ có 3 thuốc thử để quản lý.
  • Thiết kế giao diện hiện đại thao tác ít.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

HEMIX 5-60: MÃ SỐ A0210

HEMIX 5-60 AUTOLOADER: MÃ SỐ A0211

1. NGUYÊN LÝ ĐO

  • Công nghệ tán xạ ánh sáng laser để phân tích 5 thành phần Bạch Cầu.
  • Phương pháp trở kháng cho CBC: WBC (80μm), RBC và PLT (70μm).
  • Phương pháp hấp thu ánh sáng để đo lường HGB: Phương pháp không chứa Xyanua.

2. THÔNG SỐ ĐO

  • CBC+5 DIFF: 

Mode 26 Thông số bao gồm:

Bạch cầu (WBC),
Hồng cầu (RBC),
Hemoglobin (HGB), HCT, MCV, MCH, MCHC,
Tiểu cầu (PLT), MPV, RDW(sd/cv), PDW(sd/cv), P-LCR,P-LCC.
NEU #&% - số lượng và % Bạch cầu nhân.
LYM #&% - số lượng và % Lympho bào.
MONO #&% - số lượng và % MONO
EOS #&% - Số lượng và % Eosinophile.
BASO #&% - Số lượng và % Basophiles

  • Biểu đồ Hồng Cầu, Tiểu Cầu (Histograms), Biểu đđồ phân bố các.
  • Thành phần Bạch cầu: 4 diff, BASO.

3 HỆ THỐNG MÃU VÀ HÓA CHẤT

  • Thể tích hút mẫu 100μl máu toàn phần.
  • Hệ thống lấy mẫu bao gồm kín và mở.
  • Với hệ thống lấy mẫu tự động tùy chọn.
  • Vật liệu kiểm chuẩn và hiểu chuẩn đặc biệt.
  • Hóa chất 1 Diluent, 2 Lyse.

4. KIỂM CHUẨN

  • Cơ sở dữ liệu QC riêng biệt, Không giới hạn số lượng tếp QC và đồ thị.

5. HỆ THỐNG CHẠY TỰ ĐỘNG

  • Công suất mẫu: 60 mẫu/giờ.
  • Khay chứa 100 ống (10 hàng mỗi hàng chứa 10 ống mẫu).
  • Tích hợp sẵn barcode, trộn mẫu.
  • Kích thước khay tự động: 300(w) x 300(d) x 180(h).
  • Khối lượng: 10kg

5. MÀN HÌNH VÀ MÁY IN

  • Màn hình LCD màu, độ phân giải 600x800 pixel, màn cảm ứng, kích thước 10 inch.
  • Máy in gắn ngoài, phù hợp với tất cả máy in.

6. BỘ NHỚ LƯU TRỬ VÀ CỔNG GIAO TIẾP

  • Lưu trử được 100000 kết quả bệnh nhân, QC, Calib.
  • Cổng PS/2, USB, RS232, Ethernet.

7. GIAO DIỆN

  • Windows 8.1 đa ngôn ngữ, đa người dừng, nhận dạng cá nhân bao gồm tên người dùng, mật khẩu.
  • Nâng cấp phần mềm qua cổng USB.

8. NGUỒN ĐIỆN VÀ BẢO QUẢN

  • Input AC 110/220V ±10%, 50-60Hz.
  • Công suất tiêu thụ: 400w.
  • Bảo quản nhiệt độ: 15°C – 35°C, độ ẩm tối đa 80%.

9. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG

  • Kích thước 400(w) x 450(h) x 500(d).
  • Khối lượng 35Kg.

 

+84 28 38686109

popup

Số lượng:

Tổng tiền: