-
Mô tả
-
Tab tùy chỉnh
-
Đánh giá(APP)
MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG MERILYZER AUTOQUANT 400i
HÃNG: MERIL
Đặc điểm kỹ thuật
Công suất Hóa chất đôi: 400 test/h Hóa chất đơn: 427 test/h |
Lấy mẫu Loại hệ thống: Khay kiểu xoay bàn Vị trí mẫu: 75 vị trí Mẫu STAT: Bất kỳ vị trí tự do nào Mẫu: Thể tích mẫu: 2-75 µl (0.1 µl step); tái tạo mẫu có thể cho cùng test Kim hút mẫu: Micro-pipette với mức cảm biến; rửa trong và ngoài với nước khử ion hóa Chạy lại: Được trang bị với thiết bị phát hiện vật cản ngang và dọc bằng cách lặp lại danh sách chạy hoặc thực hiện tự động Pha loãng mẫu: Tỉ lệ pha loãng 2-40 Nhận dạng mẫu: Đọc barcode cho chi tiết mẫu và vị trí mẫu |
Hóa chất Loại: Khay kiểu xoay bàn Khay hóa chất: 60 vị trí cho R1 & R2 Làm mát hóa chất: 16 0C dưới nhiệt độ xung quanh bằng peltier Kim hóa chất: Micro-pipette với mức cảm biến; dung dịch rửa; rửa trong và ngoài với nước khử ion hóa được trang bị với thiết bị phát hiện vật cản ngang và dọc Thể tích hóa chất: Hóa chất 1: 180-350 µl (có thể điều chỉnh trong 1 µl step) Hóa chất 2: 0, hoặc 10-200 µl (có thể điều chỉnh trong 1 µl step) Trộn: Teflon Coated Stirrer Nhận dạng mẫu: Vị trí ID, Barcode nhận dạng hóa chất Carryover actions: Rửa với hệ thống nước/ hóa chất lựa chọn/dung dịch rửa |
Phản ứng Loại: Xoay bàn Khay phản ứng: 80 cuvette phản ứng Nhiệt độ phản ứng: 37 ± 0.2 0C Thời gian phản ứng: 30 – 600 giây Cuvettes: 80 cuvette sử dụng 1 lần. chiều dài đường đãn quang học: 6.0mm; Thể tích phản ứng: 180-550 µl |
Hệ thống quang học Hệ thống: Đa bước sóng, quang phổ ngược với cáp và tấm lướ grating cách điện, bảo trì miễn phí Nguồn ánh sáng: Đèn Halogen Tungsten Tuyến tính: 0 đến 3.0 Filter: Lưới nhiễu xạ Grating (340,405,450,510,546,578,620,670,700 nm) |
Hiệu chuẩn & Chạy chuẩn Hiệu chuẩn: Tối đa 20 hiệu chuẩn, 6 hiệu chuẩn cho mỗi sinh hóa. Có thể hiệu chuẩn 1 điểm tới đa điểm với pha loãng theo dãy cho hiệu chuẩn tập trung Đường cong hiệu chuẩn: K-Factor, Tuyến tính (1, 2 và đa điểm), Logit-log, Spline, lũy thừa, đường cong đa thức đa điểm cho lên tới 6 điểm. Chạy chuẩn: Trong ngày hoặc hàng ngày biểu đồ chạy chuẩn X và X-R ( Đồ thị L-J) Kiểm chuẩn thời gian thực tế dựa trên phương pháp Multi-rule, SD, % CV, R được tính cho tất cả thông số cho tái tạo mẫu. |
Quản lý qui trình Phản xạ: Cặp phản xạ có thể được lập trình bằng việc xác định phạm vi panic Chức năng màn hình: Đường cong phản ứng Offline/ Online, đường cong hiệu chuẩn và tình trạng vận hành thể hiện tình trạng vận hành thời gian thực tế. Công suất lưu trữ dữ liệu kết quả test: 1,000,000; Đường cong phản ứng: 40,000 test Định dạng báo cáo/ danh sách: ID bệnh nhân chữ số, tạo báo cáo: Patient wise, Test wise, Date wise, Doctor/ Hospital wise Báo động: Thống kê tài chính để biết tiêu thụ hóa chất dựa trên test và giá cho mỗi mẫu test/ hóa chất, mực nước DI thấp và thùng chứa chất thải. Mức làm sạch thấp và thùng chứa nguy hiểm sinh học đầy; thông báo trên màn hình bằng cảnh báo âm thanh Nguồn nước: Khoảng 6-8 L/h ( nước khử ion hóa) |
|
Điều kiện vận hành Nguồn điện: 110/220 VAC, 50/60 Hz (Max. Power 250 W) Nhiệt độ: 150C- 300C dao động trong khi vận hành: dưới ± 200C mỗi giờ Độ ẩm tương quan: 40- 80% không có hơi sương |
Kích thước: 770 mm (R) x 640 mm (S) x 600 mm (C) |
Khối lượng: Khoảng 75kg |