DxU Iris Microscopy Series
Thông tin sản phẩm
Máy phân tích nước tiểu soi cặn lắng tự động DxU Iris Microscopy Series giải quyết nhu cầu phân tích thành phần nước tiểu chính xác với mức công suất cao. Các dòng máy bao gồm DxU 850m Iris với công suất 101 mẫu mỗi giờ và DxU 840m Iris với 70 mẫu mỗi giờ.
-
Mô tả
|
SOI CẶN LẮNG |
||
Thông số xét nghiệm |
› |
Thành phần nước tiểu:
Sử dụng công nghệ độc quyền Hình thái tế bào dòng chảy kỹ thuật số:
Dịch cơ thể:
|
|
› |
|||
› |
|||
Công nghệ đo |
Hình thái tế bào dòng chảy kỹ thuật số (Digital Flow Morphology) sử dụng phần mềm Auto-Particle Recognition. |
||
Công suất mẫu |
Lên tới 101 mẫu mỗi giờ |
||
Nhận dạng mẫu |
› |
Mã vạch ID tự động hoặc nhập ID bằng bàn phím |
|
và công suất |
› |
Hệ thống khay 10 ống |
|
|
› |
Khả năng tự vận hành 60-mẫu với việc nạp mẫu liên tục cho mỗi hệ thống máy lẻ như DxU Iris; tùy chọn modules load/unload lên đến 200 mẫu. |
|
Thể tích mẫu |
› |
Tối thiểu: 2.0 mL nước tiểu chưa quay ly tâm |
|
› |
Hút: xấp xỉ 1.3 mL |
|
|
Kết nối |
› › |
Máy tính với màn hình cảm ứng Bàn phím |
› Windows 10 › Chuột |
Lưu trữ dữ liệu |
Lưu trữ trên máy lên tới 10,000 kết quả bệnh nhân |
||
Giao diện |
Hai chiều với truy vấn máy chủ |
||
Môi trường vận hành |
› |
Nhiệt độ: 64-82°F (18-28°C) |
|
› |
Độ ẩm: 20-80%, không ngưng tụ |
|
|
Yêu cầu nguồn điện |
› |
Module cặn lắng: 90-240 VAC, 50-60 Hz, 2.5 A |
|
› |
Màn hình: 100-240 VAC, 50-60 Hz, 1.7 A |
|
Kích thướt và khối lượng |
Chiều sâu |
Chiều rộng |
Chiều cao |
Khối lượng |
Microscopy module |
25.4” (64.5 cm) |
20.9” (53 cm) |
23” (54.4 cm) |
100.0 lbs (46.0 kg) |
CPU |
10.8” (27.4 cm) |
5.5 in (14.0 cm) |
12.7” (32.3 cm) |
28.0 lbs (13.0 kg) |
21.5” Monitor with base |
8.6” (21.8 cm) |
20.4 in (517.4 mm) |
13.8” (35 cm) |
23.8 lbs (10.8 kg) |
Load/Unload stations |
20.5” (52 cm) |
9.25” (23.5 cm) |
5.7” (14.5 cm) |
11 lbs (5 kg) |